Tên In-game + #NA1
Những thay đổi cốt lõi của TFT 15
TFT15_CHANGE_TITLE_1
Tăng sức mạnh
Tăng sức mạnh là một cách mới để mang lại các hiệu ứng mạnh mẽ cho tướng! Các tăng sức mạnh được cung cấp hai lần trong các vòng 1-3 và 3-6, và bạn có thể chọn từ ba loại sức mạnh.
TFT15_CHANGE_TITLE_2
Cân bằng lại vai trò / Thay đổi hồi năng lượng
Mỗi vai trò có một nội tại, và phương pháp hồi năng lượng đã thay đổi. Bây giờ, chỉ có các tướng đỡ đòn mới hồi năng lượng khi nhận sát thương, trong khi sát thủ và các đòn tấn công hồi 10 năng lượng mỗi đòn và pháp sư hồi 8 năng lượng mỗi đòn nhưng nhận thêm 2 năng lượng mỗi giây.
TFT15_CHANGE_TITLE_3
Cải tiến vật phẩm
Với sự thay đổi về hồi năng lượng, các vật phẩm cũng đã được cải tiến. Không còn năng lượng ban đầu, và hồi năng lượng hiện nay là mỗi giây.
Cải tiến vai trò
Magic Tank
Magic Tank
Chống chịu nhận 5 năng lượng mỗi đòn. Hồi năng lượng từ việc nhận sát thương. Dễ bị nhắm đến hơn.
Attack Fighter
Attack Fighter
Đấu sĩ nhận 10 năng lượng mỗi đòn. Nhận 10% kháng phép.
Magic Assassin
Magic Assassin
Sát thủ nhận 10 năng lượng mỗi đòn. Ít bị nhắm tới hơn.
Attack Marksman
Attack Marksman
Xạ thủ nhận 10 năng lượng mỗi đòn.
Magic Caster
Magic Caster
Pháp sư nhận 7 năng lượng mỗi đòn. Tăng thêm 2 năng lượng mỗi giây.
Hiệp lực Tộc của Set 15 mới
  • Bóng MaBóng Ma
      Kayle
      Zac
      Jhin
      Malzahar
      K'Sante
      Varus

    Mỗi 5 giây, Hắc Giới tấn công 3 kẻ địch gần nhất, gây tổng lượng sát thương phép bằng một phần sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma kể từ lần kích hoạt trước đó.

    Tướng Bóng Ma thấp Máu nhất của bạn hồi lại 18% sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma và Hắc Giới.

    (2)
    18% sát thương.
    (4)
    35% sát thương.
    (6)
    55% sát thương.
  • Chiến HạmChiến Hạm
      Malphite
      Sivir
      Shen
      Ziggs
      Twisted Fate

    Tướng Chiến Hạm nhận 6% với mỗi thành viên Chiến Hạm được triển khai.

    Mỗi tướng Chiến Hạm 3 sao cho thêm hiệu ứng thưởng.

    (1x %i:3StarEnabled%%i:3StarDisabled%): +1 XP mỗi lượt đổi, tỉ lệ xuất hiện của tướng Chiến Hạm sẽ không giảm theo cấp độ người chơi.
    (2x %i:3StarEnabled%%i:3StarDisabled%): +1 lượt đổi miễn phí / vòng đấu.
    (3x %i:3StarEnabled%%i:3StarDisabled%): Gây 280 sát thương để khai hỏa tên lửa, gây 110.
    (4x %i:3StarEnabled%%i:3StarDisabled%): Khai hỏa tên lửa thường xuyên hơn 2.5% với mỗi cấp người chơi.

  • Đại Cơ GiápĐại Cơ Giáp
      Aatrox
      Lucian
      Gangplank
      Senna
      Jarvan IV
      Karma
      Yone

    Nhận Đại Cơ Giáp. Đại Cơ Giáp tự hồi lại 10% máu dựa trên sát thương gây ra.

    Mở khóa Cơ Giáp Cực Đại

    (3)
    Đại Cơ Giáp xuất hiện
    (5)
    Giao Ước Thiết Đao: Cấp 1
    (7)
    Giao Ước Thiết Đao: Cấp 2
  • Đô VậtĐô Vật
      Gnar
      Dr. Mundo
      Volibear
      Braum

    Tướng Đô Vật nhận thêm Sức Mạnh Công Kích.

    Tại 50% máu, tướng Đô Vật thanh tẩy mọi hiệu ứng có hại, hồi lại máu và nhập cuộc trở lại giao tranh, hất tung các kẻ địch trong phạm vi 1 ô trong 1.5 giây.

    (2)
    15 ; hồi máu 20%
    (4)
    40 ; hồi máu 50%
  • Học ViệnHọc Viện
      Ezreal
      Garen
      Katarina
      Rakan
      Caitlyn
      Jayce
      Leona
      Yuumi

    Tướng Học Viện nâng cấp kỹ năng của họ và nhận Tiềm Năng . Tiềm Năng sẽ cải thiện các kỹ năng của họ.

    Kim Cương: Có 120 trang bị hoàn chỉnh trên các tướng Học Viện (@TFTUnitProperty.trait:TFT15_BattleAcademia_PrismaticNumItems@/120).


    Mở Khóa Tiềm Năng Thực Sự: +10

    (3)
    3
    (5)
    5
    (7)
    7
  • Hội Tối ThượngHội Tối Thượng
      Kennen
      Kai'Sa
      Darius
      Akali

    Tướng trong Hội gây nhiều sát thương nhất trong lượt giao tranh trước sẽ trở nên Tối Thượng. Khi tướng Hội Tối Thượng bị tiêu diệt, tướng trong Hội gây nhiều sát thương nhất hiện tại sẽ trở nên Tối Thượng.

    Các tướng trong Hội nhận Khuếch Đại Sát Thương . Tướng Hội Tối Thượng nhận thêm nữa và hành quyết kẻ địch dưới 10% .

    (2)
    5% | 10%
    (3)
    15% | 25%
    (4)
    25% | 40% . Nhận hiệu ứng Tối Thượng thứ hai
  • Hồng MẫuHồng Mẫu
      Zyra

    Nhận 1/1/8 cái cây có thể đặt được, dựa trên cấp sao của Zyra. Cây trồng ở 2 hàng trên sẽ phát triển thành Rễ Cây Trói Buộc, còn cây ở 2 hàng sau sẽ phát triển thành Bó Gai Chết Chóc.

    Hồng Mẫu hưởng lợi ích từ Sức Mạnh Phép Thuật và Tốc Độ Đánh của Zyra.

  • Luyện QuáiLuyện Quái
      Lulu
      Kog'Maw
      Smolder
      Rammus

    Hãy lựa chọn con quái vật mà Lulu sẽ triệu hồi để thay thế cô trong giao tranh! Nó nhận XP sau mỗi giao tranh và XP thưởng với mỗi lần tham gia hạ gục.

    Khi con Quái Vật của bạn được thăng cấp, nó nhận thêm 1% . Tại cấp 1530, kỹ năng của nó được tiến hóa!

    Quái Vật: Cấp @TFTUnitProperty.trait:TFT15_MonsterTrainer_MonsterLevel@ @TFTUnitProperty.trait:TFT15_MonsterTrainer_SelectionName@

  • Nhà Vô ĐịchNhà Vô Địch
      Braum

    Các chiến thắng của Nhà Vô Địch trước người chơi khác sẽ cho 2 fan hâm mộ Poro! Mỗi fan hâm mộ Poro sẽ chặn 1 sát thương lên Linh Thú khi thua trận, sau đó bạn sẽ mất đi 75% số fan (làm tròn lên).

  • Pha LêPha Lê
      Syndra
      Janna
      Vi
      Swain
      Ashe
      Zyra

    Mạng tiêu diệt và thua trận trong giao tranh người chơi sẽ cho Sức Mạnh Pha Lê. Mỗi 4 giao tranh người chơi, chọn chuyển hóa Sức Mạnh Pha Lê thành phần thưởng hoặc Tất Tay.

    Khi Tất Tay đang kích hoạt, thua trận sẽ cho thêm 100% Sức Mạnh Pha Lê, nhưng thắng trận sẽ khiến bạn mất đi 50% Sức Mạnh Pha Lê và nổ hũ ngay lập tức.

    Sức Mạnh Pha Lê nhận được sẽ tăng ở giai đoạn 3 và 4.

    (3)
    @TFTUnitProperty.trait:TFT15_GemForce_GemPowerPerKill@ mỗi mạng hạ gục; @TFTUnitProperty.trait:TFT15_GemForce_GemPowerPerLoss@ mỗi trận thua
    (5)
    Mỗi @TFTUnitProperty.trait:TFT15_GemForce_KillRequirement@ mạng hạ gục, nhận phần thưởng và đổi sang số đếm mạng hạ gục mới. (Mạng hạ gục: @TFTUnitProperty.trait:TFT15_GemForce_TotalKills@)
    (7)
    200% phần thưởng. Tướng Pha Lê nhận 500 và 45%
  • Quyền VươngQuyền Vương
      Lee Sin

    Khi bạn triển khai Lee Sin, chọn lựa giữa Thế Song Đấu, Thế Đao Phủ và Thế Dũng Sĩ! Mỗi thế đánh có kỹ năng riêng biệt và cho Lee Sin tộc/hệ liên quan.

  • SenseiSensei
      Kobuko
      Udyr
      Yasuo
      Ryze

    Tộc hệ này chỉ kích hoạt khi bạn có đúng 1 hoặc 4 tướng Sensei khác nhau.

  • Thủ LĩnhThủ Lĩnh
      Twisted Fate

    Twisted Fate nâng cấp tàu của tướng Chiến Hạm giúp gây 15% sát thương của nó dưới dạng sát thương chuẩn và rút Bài Tiền Thưởng mỗi vòng, cho các phần thưởng ngẫu nhiên.

    Bài Tiền Thưởng sẽ mạnh dần sau mỗi giao tranh người chơi. (Vòng Đã Triển Khai: @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Trait_RogueCaptain_Bounty_NumRoundsLeft@)

    Bài Tiền Thưởng Hiện Tại:
    @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Trait_RogueCaptain_CurrentBounty@

  • Tinh Võ SưTinh Võ Sư
      Kalista
      Naafiri
      Lux
      Xin Zhao
      Viego
      Samira
      Sett
      Gwen

    Tướng Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, và được tăng Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây, tối đa 8 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm sát thương chuẩn.

    Kim Cương: Gây 99 sát thương lên người chơi (@TFTUnitProperty.trait:TFT15_SoulFighter_PlayerDamageDealt@)

    TỐI ĐA TINH LỰC.

    (2)
    120 , 1 , +10% sát thương
    (4)
    200 , 2 , +16% sát thương
    (6)
    300 , 3 , +24% sát thương
    (8)
    450 , 4 , +36% sát thương
  • Vệ Binh Tinh TúVệ Binh Tinh Tú
      Rell
      Syndra
      Xayah
      Ahri
      Neeko
      Jinx
      Poppy
      Seraphine

    Tướng Vệ Binh Tinh Tú sở hữu thưởng Đồng Đội đặc biệt. Mỗi tướng Vệ Binh Tinh Tú được triển khai sẽ tăng thêm hiệu ứng thưởng này!

    Kim Cương: Tiêu hao 20000 Năng Lượng (@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_ManaSpent@)


    TINH TÚ THỨC GIẤC.


    Rell: Nhận @TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_RellValue@ lá chắn.Rell: Nhận lá chắn.
    Syndra: Nhận @TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_SyndraValue@ Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 3 giây.Syndra: Nhận Sức Mạnh Phép Thuật.
    Xayah: Mỗi đòn đánh thứ 3 gây @TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_XayahValue@ (tăng lên mỗi giai đoạn) sát thương phép.Xayah: Sát thương phép trên đòn đánh.
    Ahri: Sau khi thi triển, nhận @TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_AhriValue@ năng lượng trong 2 giây.Ahri: Khi thi triển, nhận năng lượng.
    Neeko: +@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_NeekoValue@% hồi máu và tạo lá chắn.Neeko: Tăng hồi máu + lá chắn.
    Poppy: Khi ở 40% , hồi lại @TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_PoppyValue@% .Poppy: Hồi máu khi thấp máu.
    Jinx: +@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_JinxValue@% +@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_JinxBonusASValue@% sau khi tham gia hạ gục, giảm dần trong 3 giây.Jinx: Nhận tốc độ đánh.
    Seraphine: Nhận thêm +@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_SeraphineValue@ và +@TFTUnitProperty.trait:TFT15_StarGuardian_SeraphineValue@% .Seraphine: Tăng mọi chỉ số.

Hiệp lực Lớp của Set 15 mới
  • Bắn TỉaBắn Tỉa
      Gnar
      Sivir
      Jhin
      Caitlyn
      Jinx
      Varus

    Tướng Bắn Tỉa nhận Khuếch Đại Sát Thương, tăng lên với những mục tiêu ở xa.

    (2)
    10% ; +4%  mỗi ô
    (3)
    15% ; +6%  mỗi ô
    (4)
    25% ; +9%  mỗi ô
    (5)
    30% ; +12%  mỗi ô
  • Can TrườngCan Trường
      Garen
      Rell
      Xin Zhao
      Shen
      Swain
      Leona
      Braum

    Đội của bạn nhận 10 Giáp và Kháng Phép.

    Tướng Can Trường nhận được nhiều hơn, và giá trị tăng gấp đôi trong 10 giây đầu của giao tranh.

    (2)
    18
    (4)
    36
    (6)
    70 ; Tướng không phải Can Trường nhận thêm 25 .
  • Đao PhủĐao Phủ
      Kalista
      Katarina
      Senna
      Akali
      Ryze

    Tướng Đao Phủ nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và kỹ năng của họ có thể Chí Mạng.

    (2)
    25% ; 10%
    (3)
    35% ; 12%
    (4)
    45% ; 15%
    (5)
    55% ; 20%
  • Dũng SĩDũng Sĩ
      Aatrox
      Naafiri
      Dr. Mundo
      Vi
      Udyr
      Sett

    Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng cao hơn khi còn trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 10% Máu tối đa.

    (2)
    15% hoặc 25% 
    (4)
    20% hoặc 35% 
    (6)
    25% hoặc 40% 
  • Hạng NặngHạng Nặng
      Aatrox
      Zac
      Kobuko
      Darius
      Jayce
      Poppy

    Đội của bạn nhận 100 Máu.

    Tướng Hạng Nặng nhận thêm Máu và Sức Mạnh Công Kích tương đương một phần Máu của họ.

    (2)
    20% | 0.20000000298023224% đến
    (4)
    40% | 0.4000000059604645% đến
    (6)
    55% | 0.6000000238418579% đến
  • Hộ VệHộ Vệ
      Kennen
      Malphite
      Janna
      Rakan
      Neeko
      K'Sante

    Tướng nhận thêm 5% Chống Chịu khi có lá chắn.

    Một lần mỗi giao tranh khi còn 50% Máu, Hộ Vệ tạo lá chắn cho bản thân và đồng minh gần nhất bằng một phần Máu tối đa của họ. Lá chắn có thể cộng dồn.

    (2)
    20% thành lá chắn
    (4)
    40% thành lá chắn
    (6)
    60% thành lá chắn
  • Phi ThườngPhi Thường
      Ezreal
      Syndra
      Malzahar
      Yuumi
      Seraphine

    Đội của bạn nhận Hồi Năng Lượng. Tướng Phi Thường nhận nhiều hơn.

    (2)
    1 %i:TFTManaRegen% | 3 %i:TFTManaRegen%
    (3)
    2 %i:TFTManaRegen% | 5 %i:TFTManaRegen%
    (4)
    3 %i:TFTManaRegen% | 7 %i:TFTManaRegen%
    (5)
    4 %i:TFTManaRegen% | 9 %i:TFTManaRegen% | Kỹ năng của tướng Phi Thường hồi máu cho 1 đồng minh bằng 12% lượng sát thương gây ra.
  • Phù ThủyPhù Thủy
      Kennen
      Lucian
      Lux
      Ahri
      Swain
      Karma
      Gwen

    Tướng Phù Thủy nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật.

    Nếu 1 kẻ địch tử trận sau khi nhận sát thương từ Phù Thủy, gây sát thương bằng một phần Máu tối đa của kẻ địch đó lên 1 kẻ địch khác.

    (2)
    20 ; 8% tối đa
    (4)
    50 ; 10% tối đa
    (6)
    80 ; 12% tối đa lên 2 kẻ địch
  • Quân SưQuân Sư
      Janna
      Ziggs
      Jarvan IV
      Ryze

    Bắt Đầu Giao Tranh: Các đồng minh ở 2 hàng trên nhận lá chắn trong 15 giây. Các đồng minh ở 2 hàng sau nhận thêm Khuếch Đại Sát Thương. Các tướng Quân Sư nhận được gấp 3.

    (2)
    150 Lá Chắn; 5%
    (3)
    250 Lá Chắn; 8%
    (4)
    400 Lá Chắn; 12%
    (5)
    500 Lá Chắn; 15%
  • Song ĐấuSong Đấu
      Kayle
      Kai'Sa
      Gangplank
      Udyr
      Viego
      Ashe

    Tướng Song Đấu nhận thêm Tốc Độ Đánh sau mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 12 lần.

    (2)
    4% 
    (4)
    7% 
    (6)
    10% ; Tướng Song Đấu nhận 10% 
  • Thánh Ra VẻThánh Ra Vẻ
      Xayah
      Shen
      Yasuo
      Samira
      Volibear
      Yone

    Thánh Ra Vẻ nhận thêm Hút Máu Toàn Phần và SMCK. Họ cũng nhận 40% Tốc Độ Đánh khi tấn công kẻ địch còn dưới 50% Máu.

    (2)
    10% , 15%
    (4)
    12% , 35%
    (6)
    15% , 60%
Tướng mới
  • Aatrox
    Aatrox
    Aatrox
    1
    • Đại Cơ Giáp
    • Dũng Sĩ
    • Hạng Nặng
    Sức Mạnh Quỷ Kiếm
    Sức Mạnh Quỷ Kiếm

    Hồi lại @TotalHealing@ () Máu và gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Lượng hồi máu và sát thương gây ra có thể tăng tối đa 100% dựa trên Máu đã mất của Aatrox.

  • Ezreal
    Ezreal
    Ezreal
    1
    • Học Viện
    • Phi Thường
    Pháp Lực Gia Tăng
    Pháp Lực Gia Tăng

    Bắn ra 1 phát đạn về phía mục tiêu hiện tại, gây [ 220 / 330 / 550 ] () sát thương phép và [ 110 / 165 / 275 ] () sát thương vật lý.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Ezreal_FullPotential_TRA@

  • Garen
    Garen
    Garen
    1
    • Học Viện
    • Can Trường
    Thánh Kiếm Công Lý
    Thánh Kiếm Công Lý

    Hồi lại @TotalHealing@ () máu và gây @AdditionalDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Garen_FullPotential_TRA@

  • Gnar
    Gnar
    Gnar
    1
    • Đô Vật
    • Bắn Tỉa
    Gadagadagada!
    Gadagadagada!

    Nội Tại: Nhận 0.07999999821186066 () với mỗi đòn đánh lên cùng một mục tiêu, tối đa @MaxAS@ ().

    Kích Hoạt: Trong 6 giây, nhận 90% Sức Mạnh Công Kích và ban [ 20 / 25 / 35 ]% Sức Mạnh Công Kích cho 2 đồng minh ở gần, ưu tiên tướng Tấn Công.

  • Kalista
    Kalista
    Kalista
    1
    • Tinh Võ Sư
    • Đao Phủ
    Linh Giáo
    Linh Giáo

    Phóng 1 mũi giáo vào kẻ địch ở xa nhất, gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên chạm phải. Nếu kẻ địch bị tiêu diệt, mũi giáo sẽ tiếp tục bay và gây lượng sát thương vượt trội lên mục tiêu tiếp theo trúng đòn.

  • Kayle
    Kayle
    Kayle
    1
    • Bóng Ma
    • Song Đấu
    Giải Phóng Ác Quỷ
    Giải Phóng Ác Quỷ

    Nội Tại: Đòn đánh gây thêm [ 30 / 45 / 70 ] () sát thương phép. Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp Linh Thú của bạn.

    Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra 1 sóng năng lượng gây @AscensionModifiedMagicDamage@ () sát thương phép và gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong 3 giây.
    Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng ra sóng năng lượng. Sóng năng lượng tỏa đi xa hơn.

    Cào Xé: Giảm Kháng Phép

  • Kennen
    Kennen
    Kennen
    1
    • Hội Tối Thượng
    • Hộ Vệ
    • Phù Thủy
    Mắt Bão
    Mắt Bão

    Hồi lại @TotalHealing@ () Máu, sau đó gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất và làm choáng chúng trong 1 giây.

  • Lucian
    Lucian
    Lucian
    1
    • Đại Cơ Giáp
    • Phù Thủy
    Đại Bác Hai Nòng
    Đại Bác Hai Nòng

    Bắn ra 4 phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát đạt gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Với mỗi phát đạn trượt mục tiêu, hồi lại 10 năng lượng.

  • Malphite
    Malphite
    Malphite
    1
    • Chiến Hạm
    • Hộ Vệ
    Giáp Đất Cứng
    Giáp Đất Cứng

    Nội Tại: Nhận 20 Giáp với mỗi trang bị đang mang.

    Kích Hoạt: Gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi hình nón.

  • Naafiri
    Naafiri
    Naafiri
    1
    • Tinh Võ Sư
    • Dũng Sĩ
    Cưa Hồn Xoay Tròn
    Cưa Hồn Xoay Tròn

    Nhận @FinalShield@ () Lá Chắn trong 2 giây, sau đó gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu.

  • Rell
    Rell
    Rell
    1
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Can Trường
    Thương Thượng Giới Bất Hoại
    Thương Thượng Giới Bất Hoại

    Gây [ 130 / 195 / 295 ] () sát thương phép trên một đường thẳng ngắn xuyên qua mục tiêu, sau đó giảm sát thương gánh chịu đi @ModifiedFlatDamageReduction@ () trong 4 giây.

  • Sivir
    Sivir
    Sivir
    1
    • Chiến Hạm
    • Bắn Tỉa
    Trảm Tinh
    Trảm Tinh

    Phóng ra 1 lưỡi kiếm xuyên qua mục tiêu hiện tại và quay trở lại sau khi bay 2 ô. Lưỡi kiếm gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn, giảm đi 40% với mỗi lần trúng đòn.

  • Syndra
    Syndra
    Syndra
    1
    • Pha Lê
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Phi Thường
    Bão Tinh Quang
    Bão Tinh Quang

    Gây [ 230 / 345 / 520 ] () sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi 10.

  • Zac
    Zac
    Zac
    1
    • Bóng Ma
    • Hạng Nặng
    Dao Động Thực Tại
    Dao Động Thực Tại

    Hồi lại [ 240 / 280 / 350 ] () Máu và gây @FinalDamage@ () sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.

  • Dr. Mundo
    Dr. Mundo
    Dr. Mundo
    2
    • Đô Vật
    • Dũng Sĩ
    Cú Nện Trời Giáng
    Cú Nện Trời Giáng

    Nội Tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @TotalDamage@ () sát thương vật lý.

    Kích Hoạt: Tăng @TotalHeal@ () máu tối đa trong 1.5 giây và ngay lập tức kích hoạt nội tại.

  • Gangplank
    Gangplank
    Gangplank
    2
    • Đại Cơ Giáp
    • Song Đấu
    Siêu Pháo Mạ Vàng
    Siêu Pháo Mạ Vàng

    Gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi @ModifiedCastRange@ () ô. Nếu mục tiêu bị hạ gục, có @ModifiedGoldChance@% tỉ lệ nhận 1 vàng.

    Vàng Kiếm Được: @TFTUnitProperty.:TFT15_GangplankSpell_GoldCount@

  • Janna
    Janna
    Janna
    2
    • Pha Lê
    • Hộ Vệ
    • Quân Sư
    Kén Pha Lê
    Kén Pha Lê

    Trao @ModifiedAllyShield@ () lá chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 4 giây và tung ra những cánh bướm, gây @DamageTotal@ () sát thương phép chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất.

  • Jhin
    Jhin
    Jhin
    2
    • Bóng Ma
    • Bắn Tỉa
    Hạ Màn
    Hạ Màn

    Nội Tại: Tốc Độ Đánh luôn là [ 0.75 / 0.75 / 0.8500000238418579 ]. Chuyển 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm thành 0,8% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ tư được cường hóa để gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý.

  • Kai'Sa
    Kai'Sa
    Kai'Sa
    2
    • Hội Tối Thượng
    • Song Đấu
    Tên Lửa Bạo Kích
    Tên Lửa Bạo Kích

    Nội Tại: Mạng hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích (+@TFTUnitProperty.:TFT15_KaiSaSpell_PermanentAD@% ).

    Kích Hoạt: Bắn ra 8 tên lửa, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch xung quanh. Mỗi tên lửa gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý.

  • Katarina
    Katarina
    Katarina
    2
    • Học Viện
    • Đao Phủ
    Dịch Chuyển Sau Lưng Bạn
    Dịch Chuyển Sau Lưng Bạn

    Dịch chuyển tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây [ 120 / 180 / 280 ] () sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Katarina_FullPotential_TRA@

  • Kobuko
    Kobuko
    Kobuko
    2
    • Sensei
    • Hạng Nặng
    Mantra Vuốt Vàng
    Mantra Vuốt Vàng

    Nhận @TotalShield@ () Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý và làm choáng trong 1.75 giây.

  • Lux
    Lux
    Lux
    2
    • Tinh Võ Sư
    • Phù Thủy
    Vụ Nổ Linh Hỏa
    Vụ Nổ Linh Hỏa

    Bắn 1 quả cầu năng lượng về phía khu vực tập trung nhiều kẻ địch nhất có bao gồm mục tiêu. Khi đến đích, gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 5 giây và gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép chia đều lên chúng, cộng thêm [ 70 / 105 / 165 ] () sát thương phép lên mỗi kẻ địch.

  • Rakan
    Rakan
    Rakan
    2
    • Học Viện
    • Hộ Vệ
    Trọng Tâm Thu Hút
    Trọng Tâm Thu Hút

    Hồi @ModifiedHeal@ () Máu và gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Rakan_FullPotential_TRA@

  • Shen
    Shen
    Shen
    2
    • Chiến Hạm
    • Can Trường
    • Thánh Ra Vẻ
    Giáp Chiến: Đầy Nội Lực
    Giáp Chiến: Đầy Nội Lực

    Nhận @ModifiedShield@ () Lá Chắn trong 4 giây. 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm @ModifiedDamage@ () sát thương chuẩn.

  • Vi
    Vi
    Vi
    2
    • Pha Lê
    • Dũng Sĩ
    Bộc Kích Quang Quyền
    Bộc Kích Quang Quyền

    Nội Tại: Nhận 2 với mỗi trang bị thành phần đội của bạn đang mang.

    Kích Hoạt: Hồi lại @ModifiedHeal@ () Máu, gây [ 150 / 225 / 350 ] () sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu, đồng thời 20% Phân Tách các kẻ địch trúng đòn trong 4 giây.

    Phân Tách: Giảm Giáp

  • Xayah
    Xayah
    Xayah
    2
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Thánh Ra Vẻ
    Sắc Vũ Phát Quang
    Sắc Vũ Phát Quang

    Tăng @FinalAttackSpeed@ () tốc độ đánh với mỗi 3 đòn đánh. Các đòn đánh này gây thêm [ 40 / 60 / 95 ] () sát thương vật lý lên mục tiêu và 2 kẻ địch ở gần.

  • Xin Zhao
    Xin Zhao
    Xin Zhao
    2
    • Tinh Võ Sư
    • Can Trường
    Bán Nguyệt Thủ Hộ
    Bán Nguyệt Thủ Hộ

    Hồi lại @ModifiedHeal@ () Máu, gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên kẻ địch trong bán kính 2 ô và đánh dấu mục tiêu hiện tại. Trong 3 giây, giảm 40% sát thương từ các kẻ địch không được đánh dấu.

  • Ahri
    Ahri
    Ahri
    3
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Phù Thủy
    Kẻ Gây Thương Nhớ
    Kẻ Gây Thương Nhớ

    Gây [ 420 / 630 / 1010 ] () sát thương phép lên mục tiêu hiện tại, tăng tối đa 75% dựa trên Máu đã mất của mục tiêu.

    Nếu mục tiêu bị hạ gục, gây 55% sát thương vượt trội chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất, cộng thêm @ModifiedSecondaryDamage@ () sát thương phép mỗi mục tiêu.

  • Caitlyn
    Caitlyn
    Caitlyn
    3
    • Học Viện
    • Bắn Tỉa
    Đạn Phép Nảy Bật
    Đạn Phép Nảy Bật

    Bắn 1 viên đạn về phía kẻ địch xa nhất, gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng đạn. Viên đạn nảy sang một kẻ địch ở gần, gây @ModifiedSecondaryDamage@ () sát thương vật lý.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Caitlyn_FullPotential_TRA@

  • Darius
    Darius
    Darius
    3
    • Hội Tối Thượng
    • Hạng Nặng
    Máy Chém Tối Thượng
    Máy Chém Tối Thượng

    Hồi lại @ModifiedHeal@ () máu, sau đó gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, tăng thêm 60% lên các tướng Đỡ Đòn. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa, gây 75% sát thương.

  • Jayce
    Jayce
    Jayce
    3
    • Học Viện
    • Hạng Nặng
    Sấm Sét Lôi Đình
    Sấm Sét Lôi Đình

    Gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Jayce_FullPotential_TRA@

  • Kog'Maw
    Kog'Maw
    Kog'Maw
    3
    • Luyện Quái
    Bùng Nổ Điện Tích
    Bùng Nổ Điện Tích

    Nội Tại: Nhận 1 với mỗi cấp Luyện Quái (@TFTUnitProperty.:TFT15_MonsterTrainer_KogMawAP@ ). Đòn đánh gây thêm @ModifiedDamage@ () sát thương phép.

    Kích Hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm [ 60 / 90 / 145 ] () sát thương phép lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, sau đó gây 30% Cào XéPhân Tách lên chúng trong 4 giây.

    Cấp 15: Khi tung chiêu, nhận 12% Tốc Độ Đánh cho đến hết giao tranh.

    Cấp 30: Nhận tầm đánh vô hạn và tăng thưởng Tốc Độ Đánh thêm 15%. Tốc Độ Đánh tối đa giờ sẽ là 6.

  • Lulu
    Lulu
    Lulu
    3
    • Luyện Quái
    Chọn 1 Quái Vật
    Chọn 1 Quái Vật

    Triển khai Lulu để chọn 1 quái vật để huấn luyện! Mỗi quái vật sở hữu kỹ năng riêng biệt.

  • Malzahar
    Malzahar
    Malzahar
    3
    • Bóng Ma
    • Phi Thường
    Lời Thì Thầm Ám Muội
    Lời Thì Thầm Ám Muội

    Truyền lây nhiễm lên 1 mục tiêu gần nhất chưa mang lây nhiễm, gây [ 520 / 780 / 1300 ] () sát thương phép trong vòng 15 giây. Nếu mục tiêu mang lây nhiễm tử trận, hiệu ứng sẽ lan sang mục tiêu chưa mang lây nhiễm gần nhất trong thời gian tác dụng còn lại.

  • Neeko
    Neeko
    Neeko
    3
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Hộ Vệ
    Bùng Nổ Hoa Rơi
    Bùng Nổ Hoa Rơi

    Nhận [ 35 / 35 / 40 ]% Chống Chịu và hồi [ 300 / 350 / 450 ] () Máu trong vòng 2 giây, sau đó gây [ 120 / 180 / 290 ] () sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.

  • Rammus
    Rammus
    Rammus
    3
    • Luyện Quái
    Giáp Sầu Riêng
    Giáp Sầu Riêng

    Nội Tại: Nhận với mỗi cấp Luyện Quái (@TFTUnitProperty.:TFT15_MonsterTrainer_RammusResists@ ).

    Kích Hoạt: Nhận @TotalShieldValue@ () Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây @TotalDamage@ () sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất và làm choáng chúng trong 1 giây.

    Cấp 15: Khi thi triển, nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và khiêu khích chúng. Nhận @ModifiedLeapHealth@ () Máu tối đa với mỗi kẻ địch bị khiêu khích.

    Cấp 30: Nhận thêm 1  Giáp và  Kháng Phép với mỗi cấp Luyện Quái. Tăng thời gian làm choáng lên 1.5 giây.

  • Senna
    Senna
    Senna
    3
    • Đại Cơ Giáp
    • Đao Phủ
    Tia Pháo Hủy Diệt
    Tia Pháo Hủy Diệt

    Trong hơn 1 giây, gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý trên đường thẳng xuyên qua mục tiêu hiện tại. Kẻ địch sau mục tiêu đầu tiên nhận @SecondaryDamage@ () sát thương.

    Khi không còn kẻ địch nào, hồi lại năng lượng dựa trên lượng thời gian còn lại.

  • Smolder
    Smolder
    Smolder
    3
    • Luyện Quái
    Hỏa Kích
    Hỏa Kích

    Nội Tại: Nhận 1% mỗi cấp Luyện Quái (@TFTUnitProperty.:TFT15_MonsterTrainer_SmolderAS*100@% ). Sát thương sẽ gây Thiêu ĐốtVết Thương Sâu trong 5 giây.

    Kích Hoạt: Gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu, và [ 50 / 75 / 120 ] () sát thương phép lên 3 mục tiêu gần nhất.

    Cấp 15: Mỗi 2 lần thi triển, bắn thêm lần nữa vào kẻ địch gần nhất, gây 75% sát thương.

    Cấp 30: Bỏ qua 50% Giáp của mục tiêu hiện tại. Giảm năng lượng tối đa đi 15.

  • Swain
    Swain
    Swain
    3
    • Pha Lê
    • Can Trường
    • Phù Thủy
    Y Phục Vũ Lân Huy Hoàng
    Y Phục Vũ Lân Huy Hoàng

    Nhận @ModifiedInitialHealth@ () Máu tối đa, sau đó gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô.

    Các lần thi triển sau sẽ hồi lại @ModifiedHealing@ () Máu và tăng sát thương thêm [ 6 / 9 / 14 ] ().

  • Udyr
    Udyr
    Udyr
    3
    • Sensei
    • Dũng Sĩ
    • Song Đấu
    Võ Phượng Hoàng Rực Sáng
    Võ Phượng Hoàng Rực Sáng

    Nhanh chóng tung 3 đòn đánh. Mỗi đòn đánh hồi cho Udyr [ 160 / 200 / 250 ] () Máu và gây thêm @ModifiedAOEDamage@ () sát thương lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô.

  • Viego
    Viego
    Viego
    3
    • Tinh Võ Sư
    • Song Đấu
    Bộ Kỹ Suy Vong
    Bộ Kỹ Suy Vong

    Nội Tại: Đòn đánh gây @ModifiedPassiveDamage@ (%i:TFTBaseAD%) sát thương phép.

    Kích Hoạt: 3 đòn đánh tiếp theo giải phóng một chuỗi combo gây sát thương cực lớn.

    Chuôi Phản Kích: Gây [ 100 / 150 / 235 ] () sát thương phép.
    Gươm Thăng Thiên: Gây [ 100 / 150 / 235 ] () sát thương phép và hất tung mục tiêu trong thoáng chốc.
    Gươm Hạ Thế: Gây [ 210 / 315 / 490 ] () sát thương phép.

  • Yasuo
    Yasuo
    Yasuo
    3
    • Sensei
    • Thánh Ra Vẻ
    Hô Mưa Gọi Gió
    Hô Mưa Gọi Gió

    Gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý lên 3 kẻ địch ở gần nhất.

  • Ziggs
    Ziggs
    Ziggs
    3
    • Chiến Hạm
    • Quân Sư
    Hỏa Lực Quỹ Đạo
    Hỏa Lực Quỹ Đạo

    Nội Tại: Đòn đánh là các quả bom nảy gây @TotalAttackDamage@ (%i:TFTBaseAD%) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.

    Kích Hoạt: Gây [ 200 / 300 / 465 ] () sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

  • Akali
    Akali
    Akali
    4
    • Hội Tối Thượng
    • Đao Phủ
    Ám Chiêu Xuyên Phá
    Ám Chiêu Xuyên Phá

    Đánh dấu mục tiêu xa nhất chưa bị đánh dấu trong phạm vi 4 ô, sau đó lướt qua tất cả các kẻ địch đã đánh dấu theo thứ tự. Mỗi cú lướt gây @Total_Strike_Damage@ () sát thương phép lên mục tiêu của nó và @Total_Dash_Damage@ () sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn khác.

  • Ashe
    Ashe
    Ashe
    4
    • Pha Lê
    • Song Đấu
    Cánh Cổng Avarosa
    Cánh Cổng Avarosa

    Đòn đánh thứ 8 sẽ bắn ra thêm mũi tên, gây @TotalDamage@ () sát thương vật lý chia đều cho các mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên khác trong phạm vi 2 ô.

  • Jarvan IV
    Jarvan IV
    Jarvan IV
    4
    • Đại Cơ Giáp
    • Quân Sư
    Siêu Địa Chấn
    Siêu Địa Chấn

    Nhận @ModifiedShield@ () Lá Chắn trong 4 giây, sau đó giáng thẳng vào một nhóm kẻ địch, gây [ 100 / 150 / 2000 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô và làm choáng chúng trong [ 1.5 / 1.75 / 8 ] giây.

  • Jinx
    Jinx
    Jinx
    4
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Bắn Tỉa
    Tên Lửa Sao Cất Cánh!
    Tên Lửa Sao Cất Cánh!

    Nội Tại: Đòn đánh tăng @ModifiedASPerStack@% () Tốc Độ Đánh cộng dồn, tối đa [ 60 / 60 / 120 ]% (). Thay vào đó, đòn chí mạng tăng @ASPerCrit@% ().

    Kích Hoạt: Gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu và @ModifiedRocketAOEDamage@ () sát thương vật lý chia đều trên bán kính 2 ô quanh mục tiêu.

  • K'Sante
    K'Sante
    K'Sante
    4
    • Bóng Ma
    • Hộ Vệ
    Nội Lực Đột Phá
    Nội Lực Đột Phá

    Nội Tại (CHƠI KHÔ MÁU): Khi bị hạ gục lần đầu, hồi đầy máu thay vì hy sinh, nhận 100% Tốc Độ Đánh, chuyển 50% Giáp và Kháng Phép thành Sức Mạnh Công Kích và đặt Năng Lượng tối đa thành 30. Sau đó lướt tới mục tiêu và làm choáng kẻ đó trong thoáng chốc. Khi trong trạng thái CHƠI KHÔ MÁU, mất [ 6 / 6 / 1 ]% Máu mỗi giây và hồi lại @ModifiedHeal@ () máu khi đạt mạng hạ gục.

    Kích Hoạt: Nhận [ 0.5 / 0.550000011920929 / 0.800000011920929 ] () Chống Chịu trong 3 giây, sau đó gây @ModifiedTankDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu.

    Kích hoạt (CHƠI KHÔ MÁU): Gây @ModifiedFighterDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu.

  • Karma
    Karma
    Karma
    4
    • Đại Cơ Giáp
    • Phù Thủy
    Đĩa Hủy Diệt
    Đĩa Hủy Diệt

    Bắn ra 1 đĩa năng lượng gây sát thương phép liên tục trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Đĩa sẽ biến mất sau khi gây tổng cộng [ 1000 / 1500 / 5000 ] () sát thương phép.

  • Leona
    Leona
    Leona
    4
    • Học Viện
    • Can Trường
    Khiên Bình Minh Bất Hoại
    Khiên Bình Minh Bất Hoại

    Nhận @ModifiedShield@ () Lá Chắn trong 4 giây và gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Leona_FullPotential_TRA@

  • Poppy
    Poppy
    Poppy
    4
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Hạng Nặng
    Búa Thiên Hà Xoay Tròn
    Búa Thiên Hà Xoay Tròn

    Nhận [ 500 / 575 / 2500 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu và @SecondaryDamage@ () sát thương vật lý lên những kẻ địch khác trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Mục tiêu bị làm choáng trong [ 0.5 / 0.5 / 8 ] - @MaxStunDuration@ giây dựa trên thời gian lá chắn đã tồn tại, và những kẻ địch khác bị làm choáng trong thoáng chốc.

  • Ryze
    Ryze
    Ryze
    4
    • Sensei
    • Đao Phủ
    • Quân Sư
    Tia Sóng Thần
    Tia Sóng Thần

    Gây [ 775 / 1200 / 4000 ] () sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 3 giây. Kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu nhận [ 110 / 165 / 550 ] () sát thương phép trong cùng thời gian tác dụng.

  • Samira
    Samira
    Samira
    4
    • Tinh Võ Sư
    • Thánh Ra Vẻ
    Linh Tiễn / Giải Phóng Kho Vũ Khí
    Linh Tiễn / Giải Phóng Kho Vũ Khí

    Nội Tại: Sau khi thi triển, nhận 1 điểm Phong Cách và 5% Hút Máu Toàn Phần, tối đa 4 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, lần thi triển tiếp theo sẽ là Giải Phóng Kho Vũ Khí.

    Linh Tiễn: Gây [ 90 / 135 / 500 ] () sát thương vật lý lên mục tiêu và lướt đi một khoảng cách ngắn.

    Giải Phóng Kho Vũ Khí: Gấp đôi thưởng nội tại và nhảy vào giữa đội hình kẻ địch, gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong bán kính 2 ô. Đặt lại điểm Phong Cách của bạn về 0.

  • Sett
    Sett
    Sett
    4
    • Tinh Võ Sư
    • Dũng Sĩ
    Quá Tải Gan Góc
    Quá Tải Gan Góc

    Trong thời gian ngắn, hồi lại @ModifiedHeal@ () máu và gây @ModifiedFlurryDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu.

    Sau đó, gây @ModifiedConeDamage@ () sát thương vật lý theo hình nón. Các kẻ địch trên đường thẳng ở giữa nhận thêm @ModifiedTrueDamage@ sát thương vật lý, tăng thêm dựa trên lượng hồi máu nhận được trong giao tranh này.

  • Volibear
    Volibear
    Volibear
    4
    • Đô Vật
    • Thánh Ra Vẻ
    Bản Năng Ursine
    Bản Năng Ursine

    Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây @SlamDamage@ () sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Khi đổi mục tiêu, ngay lập tức dậm xuống gây 150% sát thương.

    Kích Hoạt: Trong 5 giây, tăng [ 0.9900000095367432 / 0.9900000095367432 / 3 ] Tốc Độ Đánh, [ 0.10000000149011612 / 0.10000000149011612 / 0.25 ]% () Hút Máu Toàn Phần và hiệu ứng miễn nhiễm khống chế.

  • Yuumi
    Yuumi
    Yuumi
    4
    • Học Viện
    • Phi Thường
    Tử Thư Lệnh
    Tử Thư Lệnh

    Tung ra 5 trang sách, gây @ModifiedDamage@ () sát thương phép với mỗi trang, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi lần thi triển sau sẽ tung thêm 5 trang sách.

    Tiềm năng (@TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_CurrentPotential@): @TFTUnitProperty.:TFT15_BattleAcademia_Yuumi_FullPotential_TRA@

  • Braum
    Braum
    Braum
    5
    • Nhà Vô Địch
    • Đô Vật
    • Can Trường
    Cuồng Phong Mãnh Hổ
    Cuồng Phong Mãnh Hổ

    Làm choáng mục tiêu và xoay vòng chúng trong 1.5 giây, gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên mục tiêu và [ 275 / 415 / 4501 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch khác trong bán kính 2 ô.

    Sau đó, ném mục tiêu về phía trước, gây @ModifiedThrowDamage@ () sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu. Nếu máu của mục tiêu còn dưới @ExecuteThreshold@ (), thay vào đó ném chúng ra khỏi bàn đấu.

  • Gwen
    Gwen
    Gwen
    5
    • Tinh Võ Sư
    • Phù Thủy
    Dệt Hồn / Cắt Chỉ
    Dệt Hồn / Cắt Chỉ

    Nội Tại: Đòn đánh gây @ModifiedConeDamage@ () sát thương phép theo hình nón. Mỗi lần tung chiêu thứ ba sẽ là Cắt Chỉ.

    Dệt Hồn: Phóng ra 3 mũi kim lên bàn đấu, gây @ModifiedNeedleDamage@ () sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn và để lại sợi chỉ ở phía sau.

    Cắt Chỉ: Gây @ModifiedDividedDamage@ () sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch và gây thêm @ModifiedBurstDamage@ () sát thương phép lên mỗi kẻ địch. Các kẻ địch ở gần ít nhất 1 sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.

  • Lee Sin
    Lee Sin
    Lee Sin
    5
    • Quyền Vương
    Thể Hiện Kỹ Năng
    Thể Hiện Kỹ Năng

    Triển khai Lee Sin để chọn 1 thế đánh! Mỗi thế đánh có kỹ năng riêng biệt và cho Lee Sin thêm 1 tộc/hệ nữa.

  • Seraphine
    Seraphine
    Seraphine
    5
    • Vệ Binh Tinh Tú
    • Phi Thường
    Bom Tình Bạn Tối Thượng
    Bom Tình Bạn Tối Thượng

    Nội Tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo Sức Mạnh Tình Bạn, được tính dựa trên tất cả chỉ số cộng thêm của cả đội (). Chỉ số trên Seraphine được tính nhiều hơn.

    Kích Hoạt: Phóng ra 1 quả bom tình bạn về phía đông kẻ địch nhất trong phạm vi @ModifiedCastRange@ () ô, gây @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Seraphine_PowerOfFriendship@ (Sức Mạnh Tình Bạn) sát thương phép trong bán kính 2 ô.

  • Twisted Fate
    Twisted Fate
    Twisted Fate
    5
    • Thủ Lĩnh
    • Chiến Hạm
    Đòn Kết Bài Tẩy
    Đòn Kết Bài Tẩy

    Nội Tại: Đòn đánh sẽ nảy giữa 3 kẻ địch, gây thêm [ 25 / 40 / 200 ] () sát thương phép và đánh dấu mục tiêu. Sát thương gây ra giảm 30% mỗi lần trúng đích.

    Kích Hoạt: Gây @ModifiedDamage@ () sát thương vật lý lên [ 4 / 4 / 20 ] kẻ địch, và kích nổ dấu ấn của chúng, gây @ModifiedMagicDamage@ () sát thương phép lên từng mục tiêu bị đánh dấu.

  • Varus
    Varus
    Varus
    5
    • Bóng Ma
    • Bắn Tỉa
    Cấp 0: Mưa Tên Ác Quỷ 100
    Cấp 0: Mưa Tên Ác Quỷ 100

    Nội Tại: Nhận năng lượng khi có đơn vị tử trận. Kẻ địch cho 5, đồng minh cho 3.

    Kích Hoạt: Bắn ra @ModifiedArrowsPerSecond@ () mũi tên xuyên phá mỗi giây vào các kẻ địch ngẫu nhiên cho đến khi Varus hết năng lượng. Mỗi mũi tên tiêu hao [ 12 / 12 / 6 ] năng lượng và gây @TotalArrowDamage@ () sát thương vật lý, giảm đi 35% với mỗi lần trúng đòn.

  • Yone
    Yone
    Yone
    5
    • Đại Cơ Giáp
    • Thánh Ra Vẻ
    Tuyệt Kỹ Song Kiếm: Tâm Ảnh
    Tuyệt Kỹ Song Kiếm: Tâm Ảnh

    Nội Tại: Đòn đánh cho [ 5 / 5 / 25 ]% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn, đồng thời lần lượt gây thêm [ 30 / 45 / 400 ] () sát thương chuẩn và [ 90 / 135 / 999 ] () sát thương phép.

    Kích Hoạt: Phóng ra 1 vọng âm về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây @ModifiedStrikeDamage@ () sát thương vật lý và hất tung các kẻ địch trúng đòn trong thoáng chốc.

  • Zyra
    Zyra
    Zyra
    5
    • Pha Lê
    • Hồng Mẫu
    Trồi Gai Pha Lê
    Trồi Gai Pha Lê

    Triệu hồi [ 4 / 4 / 20 ] Cây Phun Gai không thể bị chỉ định, gây [ 100 / 150 / 999 ] () sát thương phép mỗi đòn đánh và tấn công 4 lần.

    Các đồng minh không phải cây được tăng @ModifiedAS@ () Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây.

Đấu trường mới
New
Đấu trường mới đã được thêm vào trò chơi! Tham khảo các đấu trường mới cùng các hiệu ứng của chúng bên dưới.
Training Grounds
Training Grounds
Training Grounds
Spirit Blossom
Spirit Blossom
Chibi & Truyền thuyết mới
New
Các Chibi và Truyền thuyết mới đã được thêm vào trò chơi! Tham khảo các Chibi và Truyền thuyết mới cùng các hiệu ứng của chúng ở bên dưới.
Chibi Lillia
Chibi Lillia
Chibi Lillia
Chibi Spirit Blossom Lillia
Chibi Spirit Blossom Lillia
Prestige Chibi Spirit Blossom Ahri
Prestige Chibi Spirit Blossom Ahri
High Noon Thresh Unbound
High Noon Thresh Unbound
Little Legends
Little Legends

Ngôn ngữ